Phân bố đội của hiệp hội UEFA_Europa_League_2023–24

Tổng cộng có 58 đội từ 31 đến 36 trong số 55 hiệp hội thành viên UEFA dự kiến tham dự ở UEFA Europa League 2023–24. Trong số đó, 15 hiệp hội có các đội lọt vào Europa League trực tiếp, trong khi đối với 40 hiệp hội còn lại mà không có đội nào lọt vào trực tiếp, từ 15 đến 20 hiệp hội trong số đó có thể có các đội thi đấu sau khi được chuyển qua từ Champions League (hiệp hội thành viên duy nhất không thể có đội tham dự là Liechtenstein do không tổ chức giải vô địch quốc gia và chỉ có đội vô địch cúp quốc gia tham dự vào Europa Conference League dựa trên thứ hạng hiệp hội của họ). Thứ hạng hiệp hội dựa trên hệ số hiệp hội UEFA được sử dụng để xác định số đội tham dự cho mỗi hiệp hội:[2]

  • Đội đương kim vô địch của UEFA Europa Conference League được nhận một suất tham dự vào Europa League (nếu họ không lọt vào Champions League thông qua thành tích giải vô địch quốc gia).
  • Các hiệp hội 1–5 có 2 đội lọt vào.
  • Các hiệp hội 6–16 (trừ Nga)[Note RUS] có 1 đội lọt vào.
  • 37 đội bị loại từ UEFA Champions League 2023-24 được chuyển qua Europa League.

Thứ hạng hiệp hội

Đối với UEFA Europa League 2023–24, các hiệp hội được phân bố vị trí dựa theo hệ số hiệp hội UEFA năm 2022, tính đến thành tích của họ ở các giải đấu châu Âu từ mùa giải 2017-18 đến 2021-22.[3]

Ngoài việc phân bố dựa trên hệ số hiệp hội, các hiệp hội có thể có thêm đội tham dự Europa League, như được ghi chú dưới đây:

  • (UCL) – Các đội bổ sung được chuyển qua từ UEFA Champions League
Thứ hạng hiệp hội cho UEFA Europa League 2023–24
HạngHiệp hộiHệ sốSố độiGhi chú
1 Anh106.6412
2 Tây Ban Nha96.141
3 Ý76.902
4 Đức75.213
5 Pháp60.081
6 Bồ Đào Nha53.3821
7 Hà Lan49.300
8 Áo38.850
9 Scotland36.900
10 Nga34.4820[Note RUS]
11 Serbia33.3751
12 Ukraina31.800
13 Bỉ30.600
14 Thụy Sĩ29.675
15 Hy Lạp28.200
16 Cộng hòa Séc27.800
17 Na Uy27.2500
18 Đan Mạch27.175
19 Croatia27.150
HạngHiệp hộiHệ sốSố độiGhi chú
20 Thổ Nhĩ Kỳ27.1000
21 Síp26.375
22 Israel24.375
23 Thụy Điển22.875
24 Bulgaria19.500
25 Romania17.150
26 Azerbaijan17.000
27 Hungary16.375
28 Ba Lan15.875
29 Kazakhstan15.750
30 Slovakia15.625
31 Slovenia15.000
32 Belarus12.500
33 Moldova11.250
34 Litva10.000
35 Bosnia và Herzegovina9.125
36 Phần Lan8.875
37 Luxembourg8.750
38 Latvia8.625
HạngHiệp hộiHệ sốSố độiGhi chú
39 Kosovo8.1660
40 Cộng hòa Ireland8.125
41 Armenia8.125
42 Bắc Ireland8.083
43 Albania8.000
44 Quần đảo Faroe7.250
45 Estonia7.041
46 Malta7.000
47 Gruzia7.000
48 Bắc Macedonia7.000
49 Liechtenstein6.500
50 Wales5.500
51 Gibraltar5.416
52 Iceland5.375
53 Montenegro4.875
54 Andorra4.665
55 San Marino1.332